CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

check CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI Khám bệnh Online hoàn toàn miễn phí bởi Lương y Nguyễn Hùng
new CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI Bột Tẩy Uế chính hiệu, sản phẩm không thể thiếu của mọi nhà !!!

hanghiem CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

III/ LOẠI CHỈ KHÁI BÌNH SUYỄN (Tiếp theo)
6.Lai phục tử
Tên khác: La bạc tử
Tính vị: Vị hăng, ngọt, tính bình
Quy kinh: Vào kinh phế, tỳ, vị
Hoạt chất: Erucic acid, oleic acid, linolenic acid, linoleic acid, glycerol sinapate, raphanin
Dược năng: Tiêu thực, chỉ lỵ, giáng khí, trừ đàm
Liều Dùng: 6 – 12g
Chủ trị:
-Trị các chứng ăn không tiêu, cam tích, đầy trướng bụng và vùng thượng vị, ợ chua, đau bụng, tiêu chảy và kiết lỵ dùng , Sơn tra, Thần khúc và Trần bì trong bài Bảo Hòa Hoàn.
– Trị đờm nhiều biểu hiện ho nhiều đờm hoặc suyễn dùng Lai phục tử với Bạch giới tử và Tô tử trong bài Tam Tử Dưỡng Thân Thang.

la bặc tử CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

7.
Nhót, Lót- Elaeagnus latifolia L., thuộc họ Nhót – Elaeagnaceae.
Mô tả: Cây nhỡ, cành dài và mềm, có khi có gai. Lá hình bầu dục, mọc so le, mặt trên màu lục bóng, có lấm chấm như hạt bụi, mặt dưới trắng bạc, bóng, có nhiều lông mịn. Quả hình bầu dục, màu đỏ, ngoài mặt có nhiều lông trắng hình sao, phía trong có một hạch cứng. Thực ra quả thật của cây Nhót là một quả khô đựng trong một cái hạch, cuống có 8 cạnh lồi dọc sinh bởi sự phát triển của đế hoa cùng với lớp thịt đỏ bên ngoài. Còn khi ta ăn quả Nhót là ăn phần mọng nước của đế hoa.
Bộ phận dùng: Quả, lá, rễ, hoa – Fructus, Folium, Radix et Flos Elaeagni Latifoliae.
Nơi sống và thu hái: Loài được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Bắc nước ta lấy quả để ăn và nấu canh giấm. Quả thu hái khi chín, lá và rễ thu hái quanh năm, rửa sạch, thái ngắn, dùng tươi hay phơi khô.
Thành phần hoá học: Trong quả Nhót có nhiều acid hữu cơ. Lá Nhót chứa tanin, saponozit, polyphenol.
Ở vỏ của loài E. angustifolia L., người ta đã chiết được alcaloid eleagnin và những alcaloid có dầu nhớt; cây chứa những vết tinh dầu.
Tính vị, tác dụng: Vị chua, chát, tính bình; có tác dụng ngừng hen suyễn và cầm ỉa chảy.
Công dụng: Thường dùng chữa: 1. Ỉa chảy, lỵ mạn tính; 2. Hen suyễn, khạc ra máu.
Ở Ấn Độ, người ta dùng hoa xem như bổ tim và làm săn da, còn quả dùng làm thuốc săn da.
Đơn thuốc:
1. Chữa ỉa chảy và đi lỵ mạn tính: Quả Nhót 5-7 quả, sắc uống hoặc dùng rễ Nhót 40g, với rễ cây Mơ 20g, sắc uống.
2. Chữa hen suyễn hay khạc ra máu: Dùng lá Nhót khô 30g, lá Bồng bồng lau sạch lông 5 lá, thái nhỏ, sắc uống.
3. Chữa thổ huyết và đau bụng khó nuốt: Dùng rễ cây Nhót 30g, sắc uống.
4. Chữa mụn nhọt: Dùng rễ Nhót nấu nước tắm.

u3 ho doi tu diep339 CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

8.Tiền hồ
Tên khoa học: Radix Peucedani
Nguồn gốc: Rễ phơi hay sấy khô của cây Tiền hồ hoa trắng (Peucedanum praeruptorum Dunn.) hay cây Tiền hồ hoa tía (Peucedanum decursivum Maxim.), họ Cần (Apiaceae).
Dược liệu chủ yếu nhập từ Trung Quốc.
Tính vị: Vị đắng, cay, tính hơi hàn
Quy kinh: Vào kinh phế
Hoạt chất: Nodakenin, nodakenetin, decusin
Thành phần hoá học chính: Tinh dầu, coumarin.
Dược năng: Giáng khí, trừ đàm, chỉ khái, tán phong nhiệt
Công dụng: Chữa cảm sốt, nhức đầu, nôn mửa, ho có đờm, suyễn. Một số nước châu Âu chiết coumarin phối hợp làm thuốc chữa ung thư vú
Chủ trị:
– Trị ho có đàm, tiêu đảm nhiệt, trị nôn mửa, suyễn.
– Trị nhức đầu, ho, phế nhiệt do phong nhiệt
Cách dùng, liều lượng:
Ngày dùng 6-12g dạng thuốc sắc

tiền hồ CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

09.
Vị thuốc: Bạch Tiền
Tên Khoa học: Rhizoma Cynanchi Stauntonii
Tính vị: Vị cay, ngọt, tính bình
Quy kinh: Vào kinh phế
Dược năng: Giáng khí, trừ đàm, giảm ho
Liều Dùng: 3 – 10g
Chủ trị: Chủ trị các chứng ho lâu ngày, ho có đàm
Kiêng kỵ:
Ho khan do phế âm hư không dùng

bach tien la lieu 05 CÔNG DỤNG CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y (KỲ 55) THUỐC HÓA ĐỜM CHỈ KHÁI

Lương Y Nguyễn Hùng
Chủ Biên Blog Sức Khỏe.

Cùng Danh Mục:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>